Cung cấp xe nâng 1.5 - 1.8 tấn 4 bánh Hangcha nhỏ gọn phù hợp các nhà xưởng nhỏ - yêu cầu kích thước xe nâng phải phù hợp với có thể nâng hạ hàng hoá dễ dàng được. Bài viết dưới đây cung cấp 1 số thông tin cần thiết để quý vị có thể chọn mua xe nâng cho phù hợp.
Xe nâng điện 1.5 - 1.8 tấn A series - Bản nâng cấp với nhiều tính năng mới
Thông số kĩ thuật của bản của xe nâng điện 1.5 - 1.8 tấn do Hangcha sản xuất
Sau đây là 1 số thông số chính của xe nâng điện Hangcha mới 100%
Thông số kĩ thuật xe nâng điện 1.5 tấn
Thông số cơ bản của xe |
Model |
|
CPD15-AC3/AC4 |
Kiểu vận hành |
|
Ngồi lái |
Tải trọng nâng |
kg |
1500 |
Tâm tải trọng |
mm |
500 |
Tự trọng |
kg |
2980 |
Bánh trước |
|
600 - 9 |
Bánh sau |
|
500 - 8 |
Kích thước |
Khoảng cách trục |
mm |
1250 |
Độ nghiêng của khung nâng |
α/β(°) |
5/10 |
Chiều cao nâng |
mm |
3000 |
Kích thước tổng thể: D x R x C |
mm |
2098 x 1120 x 3018 |
Độ dài càng nâng |
mm |
920 |
Bán kính quay vòng |
mm |
1900 |
|
Tốc độ di chuyển |
km/h |
14/14 |
Tốc độ nâng |
m/s |
0.390/0.470 |
Tốc độ hạ |
m/s |
0.460/0.440 |
Lực kéo |
N |
12000/12000 |
Khả năng leo dốc |
% |
14/14 |
Phanh Chân |
|
Thủy lực |
Phanh tay |
|
Cơ khí |
Động cơ điện + Hệ thống điều khiển |
Mô tơ di chuyển |
KW |
8.2 |
Mô tơ nâng |
KW |
8.6 |
Ắc quy |
V/ Ah |
48/420 |
Trọng lượng ắc quy |
kg |
700 |
Hệ thống liên lạc điện |
|
MOSFET/AC |
Hãng sản xuất |
|
CURTIS/ZAPI ( Mỹ/ Ý) |
Áp suất đầu ra |
Bar |
145 |
Lưu lượng dầu |
L/min |
65 |
Thông số kĩ thuật xe nâng 1.8 tấn
Thông số cơ bản của xe |
Model |
|
CPD18-AC3/AC4 |
Kiểu vận hành |
|
Ngồi lái |
Tải trọng nâng |
kg |
1800 |
Tâm tải trọng |
mm |
500 |
Tự trọng |
kg |
2980 |
Bánh trước |
|
600 - 9 |
Bánh sau |
|
500 - 8 |
|
Khoảng cách trục |
mm |
1250 |
Độ nghiêng của khung nâng |
α/β(°) |
5/10 |
Chiều cao nâng |
mm |
3000 |
Kích thước tổng thể: D x R x C |
mm |
2098 x 1120 x 3018 |
Độ dài càng nâng |
mm |
920 |
Bán kính quay vòng |
mm |
1900 |
Kích thước |
Tốc độ di chuyển |
km/h |
14/14 |
Tốc độ nâng |
m/s |
0.390/0.470 |
Tốc độ hạ |
m/s |
0.460/0.440 |
Lực kéo |
N |
12000/12000 |
Khả năng leo dốc |
% |
14/14 |
Phanh Chân |
|
Thủy lực |
Phanh tay |
|
Cơ khí |
Động cơ điện + Hệ thống điều khiển |
Mô tơ di chuyển |
KW |
8.2 |
Mô tơ nâng |
KW |
8.6 |
Ắc quy |
V/ Ah |
48/420 |
Trọng lượng ắc quy |
kg |
700 |
Hệ thống liên lạc điện |
|
MOSFET/AC |
Hãng sản xuất |
|
CURTIS/ZAPI ( Mỹ/ Ý) |
Áp suất đầu ra |
Bar |
145 |
Lưu lượng dầu |
L/min |
65 |
Các tính năng nổi bật của xe nâng 1.5 - 1.8 tấn Hangcha
Hệ thống điều khiển điện nổi tiếng thế giới: Curtis ( Mỹ - USA)
Hệ thống trên được nhà sản xuất Curtis ( ra đời năm 1960) chuyên về sản xuất hệ thống điều khiển điện ( hệ điều hành) của các dòng xe nâng hàng đầu trên thế giới
Ưu điểm không thể phủ nhận của dòng HĐH này là:
Giao diện hiển thị dễ nhìn
Điều khiển chính xác
Thời gian trễ dường như là không xảy ra
Hoạt đồng bền bỉ theo thời gian
Hệ thống trên hiển thị đầy đủ các trạng thái của xe nâng bạn đang xử dụng như : tốc độ di chuyển, chế độ lái, mức độ pin của xe ,thời gian sử dụng , các lỗi ( nếu có).
Các options có thể lắp thêm trên xe cực kì đa dạng
Lấy pin - ắc quy điện của xe nâng nằm ngang : Bình thường cần phải mở nắp ca pô và dùng cẩu hoặc xe nâng để mới có thể thay thế, bảo trì, tuy nhiên với Options này, chỉ cần thay pin nằm ngang - cực kì tiện lợi.
Video thay pin nằm ngành cho xe nâng điện Hangcha
Các options khác như :
- Dung lượng pin ắc quy lớn hơn so với 420 Ah
- Xe nâng dùng cho phòng lạnh ( dưới 20 độ âm)
- Lốp không vân ( Không để lại vân trên đường đi)
- OPS : Khoá hạ thấp
- Càng dài từ 1200 - 1800mm
- Lốp kép ( 4 lốp trước - 2 lốp sau)
Hệ thống hạ cánh mềm - An toàn cho nâng hạ hàng hoá
Hệ thống hạ cánh mềm, giúp xe ổn định và an toàn khi hạ hàng hoá có trọng lượng lớn xuống. Van điều khiển giúp điều tiết lưu lượng dầu thuỷ lực để giúp tốc độ hạ hàng không vượt quá mức độ cho phép.
Hướng dẫn các bước chọn xe nâng điện
Xe nâng điện có 2 loại chính : Xe nâng điện đứng lái và xe nâng điện ngồi lái ( Theo định nghĩa chung về xe nâng điện tại Việt Nam)
Các bạn cần lựa chọn xe nâng điện phù hợp theo hàng hoá, diện tích di chuyển của xe, tài chính , sở thích v.v.....để có cái nhìn khách quan và chính xác. Dưới đây mình xin cung cấp 1 số thông tin.
Theo hàng hoá: Đặc điểm của hàng hoá
Bạn cần trả lời những câu hỏi như sau :
- Hàng hoá nặng bao nhiêu ? ( bao nhiêu tấn)
- Kích thước dài x rộng x cao của hàng hoá ?
- Tính chất của hàng hoá
- Hàng hoá để trên Pallet kích thước như thế nào?
------- > Giúp bạn có thể lựa chọn được : Tải trọng nâng của xe - độ dài của càng xe nâng
Theo đặc điểm của kho bãi
Bạn cần trả lời những câu hỏi như sau:
- Giá kệ được thiết kế như thế nào ? : Độ cao, độ rộng từng ô, rộng lối đi ( Ảnh hướng tới kích thước và độ nâng chiều cao
- Lối đi vào từ ngoài vào trong kho ( ngược lại) : Chiều cao tối đa của cửa kho, độ dốc của cửa kho.
------- > Giúp bạn có thể lựa chọn được : Chọn chiều cao nâng của xe - Loại xe có thích thước phù hợp lối đi
Theo mức độ đầu tư của bạn
Sau đây mình xin cung cấp một số thông tin về giá cả thị trường chung về xe nâng điện trung quốc và Hangcha
- Các dòng xe nâng điện mini ( tải trọng từ 1 - 3 tấn) : Có giá thành từ 50 - 250 triệu
- Các dòng xe nâng điện ngồi lái ( 3 bánh - 4 bánh) ( tải trọng từ 1 - 3 tấn) : Có giá thành từ 280 - 400 triệu
- Các dòng xe nâng điện đứng lái lái ( tải trọng từ 1 - 2 tấn) : Có giá thành từ 380 -500 triệu
Tuỳ điều kiện sử dụng của công ty, tất nhiên với giá thành cao hơn đồng nghĩa với nhiều tính năng và độ bền.